Ống và Phụ Kiện UPVC

Ống và Phụ Kiện UPVC

Ống Nhựa Minh Hùng sản xuất đã được tin dùng trong suốt hơn 20 năm qua bởi khách hàng, với hệ thống dây truyền sản xuất khép kín, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, các máy móc sản xuất được nhập khẩu trực tiếp từ các nước Đức, Nhật, Hàn Quốc cho ra đời những sản phẩm ống, phụ kiện UPVC, HDPE, PPR, CPVC với chất lượng cao nhất, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm không ống nhựa Minh Hùng không chỉ được tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu đi các nước như Mỹ, Châu Âu, Úc, New Zealand, Châu Phi…

Hệ thống ống và phụ kiện nhựa UPVC của Nhựa Minh Hùng được sản xuất từ Nhựa PVC không hóa dẻo (Unplastized PVC), theo tiêu chuẩn BS 3505:1986, ASTM 2241, TCVN 8491:2011 (Hệ Inches) và DIN ISO 4422:1996, TCVN 6151:2002 (Hệ Metric), nhiều cấp áp suất để khách hàng lựa chọn phù hợp với ứng dụng và chi phí, dải sản phẩm rộng từ φ21 – φ500 (1/2 inch – 20 inches), đầy đủ phụ kiện, keo dán để lắp đặt.

Ứng dụng:

- Cấp và phân phối nước sạch

- Ống nước cấp sinh hoạt trong các công trình xây dựng, khách sạn, bệnh viện

- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, nước mưa

- Hệ thống ống thoát nước, xử lý nước thải

- Đường ống bảo vệ cáp điện

- Đường ống công nghiệp, Ống dẫn hóa chất (Vui lòng tham khảo bảng tương thích hóa chất hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn)

Tiêu chuẩn:

- Ống hệ inches:                      BS 3505:1986, ASTM 2241, TCVN 8491:2011

- Ống hệ Mét (Metric):              DIN ISO 4422:1996, TCVN 6151:2002

- Ống hệ CIOD:                       AS/NZS 1477:2006 – ISO 2531:1998

- Ống bảo vệ cáp ngầm:           TCVN 8699:2011 ; TCN 68 144:1995 ; AS/AZS 1462

- Ống UPVC Lọc:                      BS 3505:1986 ; TCVN 8491:2011


Dải sản phẩm:
UPVC Pipe range

(SDT là đại diện phân phối chính thức Ống và Phụ Kiện nhựa UPVC khu vực phía Bắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được chiết khấu tốt nhất cho dự án)

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Giá trị Test

Đơn vị

Tiêu chuẩn test

Tính chất cơ lý:

Tỉ trọng (Density)

1.4

g/cm3

ASTM D792

Độ bền kéo (Tensile Strength)

45 – 48

Mpa

ASTM D638

Module đàn hồi (Modules of Elasticity)

2800 - 3400

N/mm2

ASTM D638

Độ bền nén (Compressive Strength)

Không vỡ

 

ASTM D695

Độ bền va đập (Izod Impact, Notched)

<10

%TIR

ASTM D256

Tính chất nhiệt động:

Nhiệt độ làm việc max (Maximum working temp)

<45

°C

ASTM D648

Nhiệt độ hóa mềm Vicat (Vicat heat distortion temperature)

>79

°C

ASTM D648

Hệ số dãn nở nhiệt (Coefficient of Linear Expansion)

0.08

Mm/m°C

ASTM D696

Chỉ số chảy K

65-68

 

 

Tính chất khác:

 

 

 

Hấp thụ nước ở 60°C trong 5h (Water absorption at 60 °C in 5h)

<40

g/m2

ASTM D570

Độ bền với dung dịch axit sulfuric (Resistance to Sulfuric acid)

Tốt

10-60%

Trong 24h, tại 25°C

Độ bền với dung dịch axit Chlohydric (Resistance to HCl)

Tốt

All %

Trong 24h, tại 25°C

Độ bền với dung dịch kiềm (Resistance to NaOH)

Tốt

All  %

Trong 24h, tại 25°C

Độ bền với dung dịch Javen (Resistance to NaOCl)

Tốt

<30%

Trong 24h, tại 25°C

Button