Ống nhựa ECTFE (Halar®) và phụ kiện - AGRU

Ống nhựa ECTFE (Halar®) và phụ kiện - AGRU

ECTFE (Ethylenechlorotrifluorethylene) với tên thương mại HALAR là vật liệu được tạo thành từ sự kết hợp của Ethylene và Chlorotrifluorethylene tạo thành một cấu trúc hóa học rất bền.

 

Tính chất sinh lý: ECTFE an toàn với thực phẩm, đồ uống khi được sử dụng để vận chuyển hoặc tồn trữ.

 

Tính chất nhiệt động: ECTFE có khả năng chịu nhiệt và thời tiết rất tốt. ECTFE có thể làm việc được ở môi trường có nhiệt độ lên tới 150°C và đây là một trong các loại vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt nhất trong các loại nhựa.

 

Khả năng chống chịu thời tiết: ECTFE chỉ bị biến đổi tính chất rất ít khi được sử dụng ngoài trời với sự chiếu trực tiếp của cá tia UV, ECTFE bị dãn dài không đáng kể dưới tác động của thời tiết.

 

Tính chất cơ lý: ECTFE là vật liệu nhựa rắn và chịu lực rất tốt, nó cũng chống chịu sự thay đổi nhiệt độ rất tốt. ECTFE cũng rất bền khi dược nén ép, chống nứt gẫy và chống mài mòn rất tốt.

 

Sự phát triển vi khuẩn trong hệ thống đường ống ECTFE: Bề mặt của ECTFE không thích hợp cho sự phát triển của Vi khuẩn, tương tự như thủy tinh, chính vì điều này mà ECTFE thương được sự dụng trong công nghiêp để tồn chứa, vận chuyển thức ăn, dược phẩm, nhất là các hệ thông nước siêu tinh khiết.

 

Ưu điểm nổi bật của ECTFE

  • Chịu được nhiệt độ làm việc rất cao, trong ngắn hạn có thể lên tới 150°C.
  • Chống chịu rất tốt với tia UV và chống bức xạ nhiệt tốt, do vậy có khả năng chông lão hóa cao.
  • Khả năng chống cháy UL 94-V0 – chỉ số oxy index 60
  • Khả năng chống mài mòn cao. Đặc biệt là khả năng chống chịu hầu hết các loại hóa chất, nhất là các axit, kiềm, dung môi mạnh và các hóa chất gốc Clo.
  • Khả năng cách điện, cách nhiệt tốt.
  • Không độc vi sinh, do vậy sử dụng rất tốt khi cần tiếp xúc với thực phẩm, đồ uống, dược phẩm.  
  • Đặc tính bề mặt tốt và nhẵn.

 

Khả năng chịu hóa chất của ECTFE

 

ECTFE có khả năng chống chịu hóa chất tuyệt vời. ECTFE làm việc tốt với hầu hết mọi loại hóa chất công nghiệp, ví dụ với các axit vô cơ có độ ăn mòn rất cao, các chất kiềm, oxy lỏng, các dung môi hữu cơ, các hợp chất amin nóng (như Anilin, dimethynamin).

 

Cũng giống như hầu hết các loại nhựa gốc Flo, ECTFE có thể bị tấn công bới NaOH và KOH, mức độ tấn công phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc và nhiệt độ.

 

Thông số kỹ thuật

So sánh tính chất của ECTFE (Halar®) & PVDF

 

Tính chất

Đơn vị

PVDF

ECTFE

 

Tỉ trọng riêng tại 23°C

g/cm3

1 .77

1 .68

Tính chất cơ học

Chỉ số chảy

g/10min

6

0.85

Độ bền kéo

Mpa

50

30

Độ dãn dài

%

9

5

Độ dãn dài đứt

%

80

250

Độ bền không xuyên kim tại +23°C

kJ/m2

124

no break

Độ bền xuyên kim tại +23°C

kJ/m2

11

no break

Độ cứng Rockwell

Mpa

80

90

Độ bền đàn hồi

Mpa

80

47

Modun đàn hồi

Mpa

2000

1690

Tính chất nhiệt động

Độ mềm Vicat VST/B/50

°C

140

 

Heat deflection temperature HDT/B

°C

145

90

Hệ số dãn nở nhiệt

K-1 x 10-4

1.2

0.8

Hệ số dẫn nhiệt tại 20 °C

W/(mxK)

0.13

0.15

Tính chất khác

Khả năng cháy theo UL94 DIN 4102

--

V-0

V-0

Khả năng vi sinh theo EEC 90/128

 

Yes

Yes

Khả năng chống UV

 

Yes

Yes

Mầu

 

natural

natural

Button