Van an toàn ECOValve (Canada)

Van an toàn ECOValve (Canada)

Van an toàn ECOVALVE được thiết kế dạng van 02 cổng, thường đóng để giúp bảo vệ quá áp cho bơm gây ra bởi sự cố hoặc sự đóng đột ngột của các van chặn lắp phía sau bơm. Nếu không có van an toàn rất dễ gây ra sự cố bục, rò rỉ hệ thống đường ống hoặc phá hủy bơm.

Van giảm áp ECOVALVE sẽ mở khi áp suất trong hệ thống vượt quá áp suất SET của van. Thông thường áp suất SET của giảm an toàn cao hơn áp suất hoạt động của hệ thống đường ống khoảng từ 5-10PSIG.

Van giảm áp ECOVALVE được thiết kế thêm lựa chọn lắp đồng hồ áp, khách hàng có thể lựa chọn lắp sẵn đồng hồ áp từ nhà máy để phù hợp với ứng dụng. Khi đồng hồ áp được lắp luôn trên thân van sẽ giúp người sử dụng có thể dễ dàng cài đặt áp suất cho van.

 

Van an toàn: tại sao nên sử dụng

Khi sử dụng các bơm điện, nhất là với các bơm định lượng, cần thiết phải lắp thêm Van an toàn tại phía sau bơm, giúp bảo vệ Bơm và hệ thống đường ống từ sự quá áp, dễ làm hỏng bơm hoặc bục ống.

 

Lắp đặt van an toàn

Vị trí lắp đặt van an toàn tại đường xả của bơm, càng gần bơm càng tốt. Van an toàn là dạng van thường đóng, do đó được lắp tại đường hồi về bồn chứa để giúp hồi lưu chất quá áp trở lại bồn khi van mở.

Không bao giờ lắp van chặn giữa đường xả của bơm nối với van giảm áp, khi sử dụng kết hợp van an toàn và van điều áp thì luôn luôn lắp van điều áp phía sau van an toàn. Cổng ra của van an toàn nên được đưa trở lại bồn chứa để hồi lưu chất về bồn khi có quá áp.

 

Eco Valves in Application 

Ưu điểm:

• Không có phần chuyển động trong buồng van tiếp xúc lưu chất, do vậy rất phù hợp với các môi trường lưu chất có nhiều tạp chất (chất thải).

• Màng van rất bền, nhiều lựa chọn vật liệu màng

• Được thiết kế thêm lựa chọn cổng lắp đồng hồ đo áp.

• Đa dạng vật liệu thân van như PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 và Hastelloy C theo yêu cầu khách hàng)

• Size van: 1/4" to 4" (DN 8 to DN 100)

• Tay van có nhiều màu theo cỡ van.

• Thân van được đúc nên có rất ít phần tháo rời.

• Các lựa chọn van cho ứng dụng ở nhiệt độ cao hoặc áp suất cao theo yêu cầu.

 

Thông số kỹ thuật

Vật liệu thân van:               PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 and Hastelloy C theo đặt hàng)

Vật liệu màng van:             EPDM, Viton, PTFE (laminated to EPDM backed)

Kích cỡ van:                         1/4”DN8 – 4”DN100;

Kiểu kết nối:                        Gồm nối renNPT, ren BSPT, Nối keo hoặc hàn Socket (ASTM), Socket  (DIN), Nối rắc co ren NPT hoặc ren BSPT, Nối kết hợp Rắc co x Socket (ASTM or DIN), Nối bích (ANSI or DIN) 

Dải áp suất điều chỉnh:     7 - 150 PSIG (48 - 1034 kPa), áp suất cài đặt từ nhà máy @50PSIG hoặc cài đặt sẵn theo yêu cầu khách hàng

Nhiệt độ và Áp suất làm việc:

Áp suất làm việc tối đa cho các van nhựa ECOVALVE là 150 PSI (1034 kPa) tại 20°C (68°F). Khi nhiệt độ của lưu chất tăng lên, áp suất làm việc sẽ giảm xuống, mức độ giảm áp suất làm việc theo độ tăng nhiệt độ của van tùy thuộc vào loại vật liệu thân van, được đặc trưng bởi hệ số giảm áp (de-rated) theo nhiệt của vật liệu được cho trong bảng dưới đây:

Bảng hệ số giảm áp theo nhiệt độ

Ví dụ: Tính toán áp suất làm việc của Van CPVC tại nhiệt độ 140°F (60°C)

Hệ số giảm áp tại 140°F (60°C) = 0.90

150 PSIG x 0.90 = 135 PSIG

Áp suất làm việc của van CPVC tại 60°C  sẽ là 135 PSIG

 

°F

°C

PVC

CPVC

PP

PVDF

70

21

1.00

1.00

1.00

1.00

80

27

1.00

1.00

1.00

1.00

90

32

1.00

1.00

1.00

1.00

100

38

0.90

1.00

1.00

1.00

110

43

0.83

1.00

0.91

1.00

115

46

0.75

1.00

0.87

1.00

120

49

0.66

1.00

0.83

1.00

125

52

0.58

0.97

0.79

1.00

130

54

0.50

0.95

0.75

1.00

140

60

0.33

0.90

0.66

1.00

150

66

NR

0.80

0.60

0.97

160

71

NR

0.70

0.53

0.93

170

77

NR

0.60

0.43

0.86

180

82

NR

0.50

0.33

0.80

200

93

NR

0.33

NR

0.66

 

Button