Ống nhựa CPVC SCH80 và phụ kiện
Hệ thống ống CPVC có các tính chất vật lý và khả năng kháng chịu hóa chất, đặc biệt là các hóa chất nóng (ở nhiệt độ cao) tốt hơn UPVC. Phương pháp nối thường dùng của ống CPVC là nối bằng keo dán, nối ren hoặc nối bích. Hệ thống ống CPVC thường được dùng với các hệ thống đường ống công nghệ, đường ống vận chuyển các hóa chất nóng và hệ thống vận chuyển nước nóng, lạnh. Khả năng chịu áp của ống được xác định dựa trên mối nối bằng keo dán, khi thêm vào hệ thống các thiết bị như van, các thiết bị khác thì khả năng chịu áp của hệ thống được xác định bằng khả năng chịu áp của mối nối chịu áp thấp nhất. Ví dụ các mối nối ren làm giảm khả năng chịu áp của hệ thống xuống 50% so với mối nối keo, mối nối bích có khả năng chịu áp là 150 psi. Khách hàng vui lòng tham khảo thêm khả năng chịu áp của nhà sản xuất đưa ra đối với từng loại phụ kiện khi lựa chọn cho ứng dụng.
Ống và phụ kiện CPVC tiêu chuẩn Schedule 80 (SCH80) được thiết kế dựa trên kinh nghiệm trong rất nhiều năm của nhà sản xuất cũng như việc tối ưu hóa dựa trên các tính toán mô phỏng bằng máy tính về tương tác lực dựa trên các cấu trúc vật lý của mỗi phụ kiện. Việc gia cố vật liệu tại những điểm tập trung ứng lực lớn sẽ cải thiện khả năng chịu áp của phụ kiện, tăng khả năng chịu áp của cả hệ thống đường ống.
Nhiệt độ làm việc cao nhất là 210°F (99°C).
Áp suất làm việc của đường ống CPVC SCH80 trên là áp suất được xác định dựa trên môi chất là nước, không chịu sốc, tại nhiệt độ 73°F [23°C]. Áp suất làm việc của ống CPVC sẽ giảm khi nhiệt độ tăng. Khả năng chịu áp khi nhiệt độ tăng được xác định bởi nhân áp suất làm việc của ống tại nhiệt độ 73°F [23°C] với hệ số giảm áp được đưa ra trong bảng dưới đây
Operating Temp |
Operating Temp |
De-Rating Factor |
73-80 |
23 |
1.00 |
90 |
32 |
0.91 |
100 |
38 |
0.82 |
110 |
43 |
0.72 |
120 |
49 |
0.65 |
130 |
54 |
0.57 |
140 |
60 |
0.50 |
150 |
66 |
0.42 |
160 |
71 |
0.40 |
170 |
77 |
0.29 |
180 |
82 |
0.25 |
190 |
88 |
0.22 |
200 |
93 |
0.20 |
210 |
99 |
0.00 |
Ví dụ: Ống 2" CPVC SCH80 tại 120°F (49°C) = 400 psi x 0.65 = 260 psi max. tại 120°F (49°C)
Keo dán thường dùng để nối ống CPVC SCH80 là keo Weld-On 724 hoặc Weld-On 714 cùng với Primer P-70. Việc sử dụng Primer P-70 trước khi gắn keo là bắt buộc để đảm bảo độ bền và khả năng làm việc của mối nối keo, đặc biệt ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
Đặc điểm:
-
Khả năng làm việc tại nhiệt độ cao: CPVC SCH80 được dùng trong rât nhiều các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là các hóa chất nóng (ở nhiệt độ cao) lên tới 200°F (93°C).
-
Dải sản phẩm đường ống rộng với đa dạng phụ kiện lắp đặt từ size ¼” – 24” (DN8 – DN600)
-
Nhiều loại van để lựa chọn phù hợp với các ứng dụng công nghiệp.
-
Khả năng chịu hóa chất và chống ăn mòn cao: CPVC làm việc rất tốt với các lưu chất như Axit, bazơ, các hợp chất béo, chất oxi hóa và Halogen. Vui lòng tham khảo bảng “Chemical resistance data” cho các ứng dụng của khách hàng.
-
Không bị tác động bởi đất đá, môi trường trong các ứng dụng chôn ngầm, khi sử dụng cho các ứng dụng ngoài trời, dưới tác động của ánh nắng mặt trời thì nên được sơn bảo vệ bằng các loại sơn nước để bảo vệ chống lại tia UV.
-
Độ dẫn nhiệt thấp, bề mặt trong ống nhẵn nên sẽ giảm tổn thất áp suất và tăng lưu lượng.
-
Khả năng chống cháy cao, khi cháy không có ngọn lửa.
-
Nguyên liệu tuân theo tiêu chuẩn ASTM F441, Type IV, Grade 1,
-
Được cấp chứng chỉ NSF approved dùng cho vận chuyển nước uống
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 10 feet hoặc 20 feet; màu xám trắng dùng cho công nghiệp
-
Chi phí lắp đặt và bảo trì rất thấp.
Ứng dụng:
Các ứng dụng chính của hệ thống đường ống CPVC SCH80 tương tự như với UPVC SCH80 nhưng ở nhiệt độ cao hơn, lên tới 93°C, như:
-
Chế biến và vận chuyển hóa chất.
-
Mạ điện, điện phân.
-
Hệ thống đường ống nước, đặc biệt là nước nóng.
-
Ống xả thải hóa chất ở nhiệt độ cao.
-
Các ứng dụng vận chuyển các lưu chất (hóa chất) nóng.
-
Khí hóa chất ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật
TÍNH CHẤT |
ASTM Test Method |
PVC |
Tính chất cơ lý, tại 73⁰F (23⁰C) |
||
Khối lượng riêng, g/cm3 |
D 792 |
1.55 |
Độ bền kéo, psi |
D 638 |
8,000 |
Modul đàn hồi, psi |
D 638 |
360,000 |
Độ bền chịu nén, psi |
D 695 |
10,100 |
Độ bền chịu uốn, psi |
D 790 |
15,100 |
Độ bền va đập, ft-lb/in |
D 265 |
1.50 |
Tính chất nhiệt |
||
Nhiệt độ biến dạng, ⁰F tại 66 psi |
D 648 |
217 |
Độ dẫn nhiệt, BTU/giờ/ft2/⁰F/in |
C 177 |
0.95 |
Hệ số dãn nở nhiệt, in/in/⁰F |
D 696 |
3.4 x 10⁻⁵ |
Tính chất cháy |
||
Nồng độ oxy tối thiểu, % |
D 2863 |
60 |
UL 94 Rating |
V-0, 5VB, 5VA |
|
Tính chất khác |
||
Độ hấp thụ nước, % trong 24h |
D 570 |
0.03 |
Màu chuẩn dùng cho ứng dụng công nghiệp |
Màu xám trắng |
|
ASTM Cell Classification |
D 1784/D4101 |
23,447 |
Chứng chỉ NSF dùng cho nước uống |
Có |