Hỗ trợ kỹ thuật
- Máy hàn ống nhựa HÜRNER - Giải pháp hàn ống chuyên nghiệp từ Đức
- Van nhựa Plast-O-Matic – Tổng hợp sản phẩm van công nghiệp
- Hệ thống Van tay vặn SANKING – Tổng hợp van nhựa công nghiệp
- Van điều khiển bằng tay Asahi – Hệ thống van nhựa công nghiệp Nhật Bản | SDT Group
- Toàn Diện Về Khí Cuốn (Entrained Air) Trong Hệ Thống Đường Ống Chất Lỏng: Nguyên Nhân, Tác Hại và Giải Pháp Khắc Phục Tối Ưu
Ống nhựa CPVC ASAHI chuẩn JIS K6776 & K6777 và phụ kiện
Ống và phụ kiện HT JIS K6776 và K6777 hay Ống CPVC (HT có nghĩa là high temperature) được sản xuất từ hạt nhựa CPVC có khả năng chịu hóa chất rất tốt và khả năng làm việc ở nhiệt độ cao, ngoài ra ống HT cũng có khả năng cách nhiệt tốt. Ống HT (CPVC) thường được dùng để dẫn nước nóng, nước muối nhiệt độ cao hoặc hóa chất nóng.
|
Kích cỡ ống và phụ kiện HT: 13 – 200mm (3/8” – 8”) Màu sắc: Đỏ đậm |
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cho ống HT: JIS K6776 Tiêu chuẩn cho phụ kiện HT: JIS K6777 |
Ưu điểm:
Khả năng chịu nhiệt độ cao
Ống HT được làm từ hạt nhựa C-PVC, do vậy có khả năng làm việc ở nhiệt độ cao, lên tới 90oC (195oF).
Khả năng làm việc với nhiều loại hóa chất
Ống HT thừa hưởng các ưu điểm của nhựa CPVC nên có khả năng làm việc rất tốt với nhiều loại môi trường hóa chất, nhất là các hóa chất ở nhiệt độ cao.
Dễ dàng lắp đặt
Ống và phụ kiện HT được lắp đặt dễ dàng bởi keo dán. Keo dán phù hợp cho ống HT là keo AV No. 88
Đa dạng phụ kiện kết nối
Ống HT (CPVC) có thể lắp đặt cùng với nhiều loại phụ kiện (xem trong catalog để biết chi tiết)
Thông số kỹ thuật
|
Tính chất của HT-CPVC |
|
|
Tính chất |
HT-CPVC |
|
Tỉ trọng |
1.54 g/cm3 |
|
Độ hấp thụ nước (24h) |
0.15 mg/m2 |
|
Độ bền kéo |
58-64 Mpa |
|
Dãn dài tối đa |
30-80 % |
|
Độ bền uốn |
98-108 Mpa |
|
Khả năng chịu lực (sharpy) V-Notch |
5-12 KJ/m² |
|
Khả năng chịu lực (Izod) V-Notch |
4-6 KJ/m² |
|
Nhiệt độ làm việc |
0-90°C |
|
Nhiệt độ hóa mềm (at 66 psi) |
121°C |
|
Nhiệt độ hóa mềm (at 264 psi) |
107°C |
|
Điểm tan chảy |
190-210°C |
|
Độ dãn dài vì nhiệt |
6-8 mm/mm/°C |
|
Hệ số dẫn nhiệt |
0.14 W/m.K |




