Ống nhựa HI-PVC ASAHI chuẩn JIS 6742 & 6743 và phụ kiện
Ống và phụ kiện HI-PVC được làm hạt nhựa PVC Hi-impact được gia cố khả năng chịu lực, chịu va chạm cao hơn nhiều lần so với ống UPVC thông thường. HI-PVC cũng thừa hưởng hết các tính chất chịu nhiệt (làm việc đến 60°C), chịu hóa chất của UPVC như khả năng làm việc với hầu hết các loại hóa chất, axit, kiềm, muối. Tuy nhiên HI-PVC cũng có thể bị ảnh hưởng nhẹ bởi các hóa chất như các hợp chất thơm (mạch vòng), một sô loại dung môi như ketone, este, dung môi của hydrocacbon chlorinated
Dải sản phẩm ống & phụ kiện HI-PVC:13 – 300mm Màu ống: xám đen |
Tiêu chuẩn: Ống: JIS K6742 Phụ kiện: JIS K6743 |
Ứng dụng chính của ống HI-PVC: làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất.
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn rất tốt.
- Khả năng chịu lực, chịu va chạm cao hơn nhiều lần so với UPVC thông thường
- Khả năng chịu UV và khả năng chịu nhiệt rất tốt, lên tới 60°C
- Bề mặt ống nhẵn, không đóng cặn bên trong ống.
Thông số kỹ thuật
Tính chất của UPVC và HI-PVC |
||
Tính chất |
UPVC |
HI-PVC |
Tỉ trọng |
1.43 g/cm3 |
1.40 g/cm3 |
Độ hấp thụ nước (24h) |
0.07 mg/m2 |
0.04 - 0.06 mg/m2 |
Độ bền kéo |
53-60 Mpa |
49-52 Mpa |
Dãn dài tối đa |
60-120 % |
60-180 % |
Độ bền uốn |
78-108 Mpa |
78-88 Mpa |
Khả năng chịu lực (sharpy) V-Notch |
3-6 kJ/m² |
15-18 kJ/m² |
Khả năng chịu lực (Izod) V-Notch |
3-5 kJ/m² |
10-15 kJ/m² |
Nhiệt độ làm việc |
0-60°C |
-5-60°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 66 psi) |
73-75°C |
72-74°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 264 psi) |
72-73°C |
70-72°C |
Điểm tan chảy |
190-210°C |
190-210°C |
Độ dãn dài vì nhiệt |
6-8 mm/mm/°C |
7-8 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn nhiệt |
0.15 W/m.K |
0.11 W/m.K |