Ống Nhựa UPVC chuẩn JIS K6741 & K6743 và phụ kiện - ASAHI
UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để chế tạo đường ống, phụ kiện, van. Ống UPVC được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS K6741, phụ kiện đượ sản xuất theo tiêu chuẩn JIS K6743. Trong khi ống UPVC VP có độ dày lớn hơn thường được sử dụng là đường ống dẫn nước và hóa chất trong các ứng dụng công nghiệp thì đường ống UPVC VU có độ dày mỏng hơn thường được sử dụng làm ống thoát.
Ống UPVC có khả năng chống chịu rất tốt với nhiều loại hóa chất như các axit, kiềm, muối với đa dạng nồng độ hóa chất. Tuy nhiên UPVC có thể bị tác động bởi một số dung môi như các hợp chất mạch vòng, ketone, este, các chlorinated hydrocarbon
Nhiệt độ làm việc của ống UPVC chỉ giới hạn trong khoảng 0 – 60°C, trường hợp với các đường ống có áp, đường ống hóa chất thì nhiệt độ làm việc sẽ cần được giảm xuống để đảm bảo an toàn và độ bền cho hệ thống đường ống. Vui lòng liên hệ với nhân viên SDT để được tư vấn chi tiết hơn khi sử dụng với đường ống hóa chất và có áp.
Cỡ ống VP UPVC: 13 – 400mm
Cỡ ống VU UPVC: 40 – 500mm
Ứng dụng: ống UPVC thường được sử dụng làm đường ống dẫn nước và hóa chất.
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn và chống đóng cặn cao.
- Khả năng chịu nhiệt và chịu UV tốt.
- Bề mặt trong ống nhẵn, giảm thiểu đóng cặn.
Thông số kỹ thuật
Tính chất của UPVC và HI-PVC |
||
Tính chất |
UPVC |
HI-PVC |
Tỉ trọng |
1.43 g/cm3 |
1.40 g/cm3 |
Độ hấp thụ nước (24h) |
0.07 mg/m2 |
0.04 - 0.06 mg/m2 |
Độ bền kéo |
53-60 Mpa |
49-52 Mpa |
Dãn dài tối đa |
60-120 % |
60-180 % |
Độ bền uốn |
78-108 Mpa |
78-88 Mpa |
Khả năng chịu lực (sharpy) V-Notch |
3-6 kJ/m² |
15-18 kJ/m² |
Khả năng chịu lực (Izod) V-Notch |
3-5 kJ/m² |
10-15 kJ/m² |
Nhiệt độ làm việc |
0-60°C |
-5-60°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 66 psi) |
73-75°C |
72-74°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 264 psi) |
72-73°C |
70-72°C |
Điểm tan chảy |
190-210°C |
190-210°C |
Độ dãn dài vì nhiệt |
6-8 mm/mm/°C |
7-8 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn nhiệt |
0.15 W/m.K |
0.11 W/m.K |