Van điều áp ECOValve (Canada)

Van điều áp ECOValve (Canada)

Ecovalve Back Pressure hay Anti-Siphon van là dạng van điều áp kiểu màng, dạng thường đóng, thường có 02 chức năng cơ bản là chức năng cung cấp và duy trì áp suất đầu ra của bơm ổn định, cải thiện đường đặc tính, hiệu quả của bơm và chức năng thứ 02 là van thực hiện chức năng chống Siphong cả với áp suất âm và áp suất dương tại đường xả của bơm. Việc cài đặt áp suất cho van có thể được thực hiện dễ dàng bởi núm vặn trên van.

Van được trang bị thêm cổng để kết nối với đồng hồ áp, khách hàng có thể yêu cầu lắp đặt sẵn Van với Đồng hồ đo áp từ nhà máy. Đồng hồ áp lắp thêm ngay trên thân van giúp khách hàng không phải thiết kế thêm điểm lắp đồng hồ áp trên đường ống, cũng như dễ dàng đọc và cài đặt áp suất cho van. (Áp suất cài đặt sẵn từ nhà máy thông thường là 50PSIG/345kPa, khách hàng yêu cầu áp suất cài đặt trước từ nhà máy khác với giá trị trên vui lòng báo cho chúng tôi khi đặt hàng)

Back Pressure Valves: Lý do nên sử dụng

Thông thường các bơm định lượng sẽ cần duy trì áp suất đầu ra ổn định với giá trị ít hơn khoảng 20psi so với giá trị cài đặt của van điều áp. Áp suất đầu xả của bơm định lượng được duy trì ổn định sẽ giúp bơm hoạt động ổn định hơn, duy trì định lượng bơm chính xác hơn, do vậy việc lắp van điều áp là điều cần thiết để duy trì áp suất tại đầu xả cho bơm.

Lắp đặt Back Pressure Valves

Các van điều áp thường được lắp đặt tại đầu xả của bơm, vị trí lắp đặt của Back Pressure Valve thường đặt ở khoảng cách 60 cm (2 foot) từ cửa xả của bơm để đảm bảo chỗ lắp đặt cho van một chiều. Khi cần châm trực tiếp hóa chất vào đường ống công nghệ chính mà không sử dụng van tiết lưu (injection valve), back pressure valve cần được lắp đặt càng gần điểm châm hóa chất càng tốt để ngăn ngừa hiện tượng siphon

Khi sử dụng van điều áp cùng kết hợp cùng với van an toàn, luôn luôn lắp van điều áp sau van an toàn.

Thông thường van được set từ nhà máy ở mức cài đặt áp suất là 50psig. Để tăng áp suất cài đặt, cần xoay núm van theo chiều kim đồng hồ, để giảm áp cài đặt thì xoay ngược chiều kim đồng hồ. Định lượng xoay núm được xác định ở mức 1 vòng xoay tương đương với 10psig áp suất cài đặt

 

Eco Valves in Application

Ưu điểm:

• Không có phần chuyển động trong buồng van tiếp xúc lưu chất, do vậy rất phù hợp với các môi trường lưu chất có nhiều tạp chất (chất thải).

• Màng van rất bền, nhiều lựa chọn vật liệu màng

• Được thiết kế thêm lựa chọn cổng lắp đồng hồ đo áp.

• Đa dạng vật liệu thân van như PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 và Hastelloy C theo yêu cầu khách hàng)

• Size van: 1/4" to 4" (DN 8 to DN 100)

• Tay van có nhiều màu theo cỡ van.

• Thân van được đúc nên có rất ít phần tháo rời.

• Các lựa chọn van cho ứng dụng ở nhiệt độ cao hoặc áp suất cao theo yêu cầu.

 

Thông số kỹ thuật

Vật liệu thân van:         PVC, CPVC, PVDF, polypropylene, stainless steel (các vật liệu khác như Teflon, Alloy 20 and Hastelloy C theo đặt hàng)

Vật liệu màng van:        EPDM, Viton, PTFE (laminated to EPDM backed)

Kích cỡ van:                             1/4”DN8 – 4”DN100;

Kiểu kết nối:                  Gồm nối renNPT, ren BSPT, Nối keo hoặc hàn Socket (ASTM), Socket  (DIN), Nối rắc co ren NPT hoặc ren BSPT, Nối kết hợp Rắc co x Socket (ASTM or DIN), Nối bích (ANSI or DIN) 

Dải áp suất điều chỉnh:           7 - 150 PSIG (48 - 1034 kPa), áp suất cài đặt từ nhà máy @50PSIG hoặc cài đặt sẵn theo yêu cầu khách hàng

Nhiệt độ và Áp suất làm việc:

Áp suất làm việc tối đa cho các van nhựa ECOVALVE là 150 PSI (1034 kPa) tại 20°C (68°F). Khi nhiệt độ của lưu chất tăng lên, áp suất làm việc sẽ giảm xuống, mức độ giảm áp suất làm việc theo độ tăng nhiệt độ của van tùy thuộc vào loại vật liệu thân van, được đặc trưng bởi hệ số giảm áp (de-rated) theo nhiệt của vật liệu được cho trong bảng dưới đây:

Bảng hệ số giảm áp theo nhiệt độ

Ví dụ: Tính toán áp suất làm việc của Van CPVC tại nhiệt độ 140°F (60°C)

Hệ số giảm áp tại 140°F (60°C) = 0.90

150 PSIG x 0.90 = 135 PSIG

Áp suất làm việc của van CPVC tại 60°C  sẽ là 135 PSIG

 

°F

°C

PVC

CPVC

PP

PVDF

70

21

1.00

1.00

1.00

1.00

80

27

1.00

1.00

1.00

1.00

90

32

1.00

1.00

1.00

1.00

100

38

0.90

1.00

1.00

1.00

110

43

0.83

1.00

0.91

1.00

115

46

0.75

1.00

0.87

1.00

120

49

0.66

1.00

0.83

1.00

125

52

0.58

0.97

0.79

1.00

130

54

0.50

0.95

0.75

1.00

140

60

0.33

0.90

0.66

1.00

150

66

NR

0.80

0.60

0.97

160

71

NR

0.70

0.53

0.93

170

77

NR

0.60

0.43

0.86

180

82

NR

0.50

0.33

0.80

200

93

NR

0.33

NR

0.66

Button