Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh của hãng GF
Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh của hãng GF
Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh là bộ điều khiển đa kênh, đa cảm biến được thiết kế để đáp ứng, thậm chí vượt quá các tiêu chuẩn ứng dụng công nghiệp và là sự kỳ vọng cho bộ điều khiển nhỏ, gọn để lắp đặt theo chuẩn DIN 1/4". Sức mạnh và tính linh hoạt của bộ điều khiển 9950 cho phép sử dụng tối đa sáu cảm biến của GF để quản lý các ứng dụng xử lý nước phức hợp.
Bộ phân tích của 9950 loại 6 kênh hỗ trợ TẤT CẢ các loại cảm biến hoặc tổ hợp các cảm biến của GF. Các loại cảm biến và phụ kiện được hỗ trợ bởi 9950 loại 6 kênh gồm có Cảm biến lưu lượng (Loại tần số và/hoặc số S3L), pH/ORP, điện dẫn/điện trở, độ mặn, nhiệt độ, áp suất, mức, oxy hòa tan và bất kỳ thiết bị nào truyền tín hiệu 4 đến 20 mA khi được sử dụng với bộ chuyển đổi tín hiệu đơn kênh IGO® 3-8058.
Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh cơ bản khi xuất xưởng sẽ bao gồm 2 đầu ra 4-20mA, có thể bổ sung tới hai mô đun đầu ra với tín hiệu 4-20mA kép để tăng số lượng đầu ra 4-20mA lên thành 6 đầu ra.
Bốn phép đo cảm biến điện dẫn được hỗ trợ với một mô –đun điện dẫn đơn kênh hoặc 2 kênh. Nếu yêu cầu 6 cảm biến điện dẫn thì việc sử dụng bộ 3-2850-X1-XX có thể được thêm vào các đầu vào đầu vào S³L chính.
Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh hỗ trợ bất kỳ một trong những mô đun rơ le sau:
- 4 mô đun rơ le cơ khí
- 2 mô đun rơ le cơ khí và 2 mô đun rơ le thể rắn
- 2 mô đun rơ le cơ khí và 4 mô đun đầu vào nhị phân
Mô-đun rơ le 3-9950.393-3 cung cấp bốn đầu vào nhị phân tương thích với bất kỳ tiếp điểm OpenCollector hoặc tiếp điểm cơ khí nào, chẳng hạn như công tắc báo mức, công tắc dòng, công tắc áp suất hoặc các thiết bị khác.
Bộ điều khiển 9950 loại 6 kênh cung cấp các tính năng nâng cao như các chức năng dẫn xuất, nhiều chế độ rơ le nâng cao (logic Boolean) và các chức năng rơ le dựa trên bộ đếm thời gian.
Mô -đun Modbus 9950 cho phép truy cập từ xa vào các phép đo sơ cấp và thứ cấp, các chức năng dẫn xuất, trạng thái của các đầu ra vòng lặp hiện tại và các rơle dựa trên một mạng tự động hóa Modbus RS485 nối tiếp.
Các tính năng:
- Có tới 6 cảm biến các loại khác nhau có thể tích hợp trong 1 thiết bị
- Các phép đo dẫn xuất – Delta, SUM và Ratio
- Lô gic boolean tiên tiến - A | B | C, A & B & C, A | (B & C), A & (B | C)
- Hỗ trợ mô đun Điện dẫn/điện trở đơn kênh hoặc kênh kép.
- Có tới 4 board mạch rơ le thông qua mô đun lựa chọn thêm và 4 rơ le loại lắp ray DIN mở rộng thông qua mô đun lựa chọn thêm 8059 (chỉ lựa chọn 6 đầu vào).
- Lựa chọn thêm Mô đun Modbus RTU để kết nối tới các mạng tự động hóa Serial RS485.
- Các hiển thị có thể cấu hình được.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Tây Ban Nha.
Các ứng dụng:
- Xử lý nước thải
- Lọc hóa chất và lọc màng
- Hệ thống RO/DI
- Sản xuất/Bổ sung hóa chất
- Hoàn thiện nhựa và thép
- Thiết bị lọc hơi
- Tháp giải nhiệt
- Làm vườn/ Canh tác trong nhà
- Định lương/châm hóa chất
- Hỗ trợ đời sống thủy sinh
- Hồ bơi & Đài phun nước
- Các bể ngâm
- Trung hòa hóa chất
- Khai thác mỏ
Thông số kỹ thuật
Tổng quan |
|
Đầu vào các kênh 9950-10, 11 | Một đầu vào tần số và 5 đầu vào S3L, hai đầu vào tần số và 4 đầu vào S3L hoặc 6 đầu vào S3L. Cộng thêm tới 4 đầu vào nhị phân |
Vỏ và hiển thị |
|
Vật liệu vỏ | PBT |
Mặt hiển thị | Kính chống vỡ |
Bàn phím | 4 nút, cao su silicone đúc |
Hiển thị | Màn hình tinh thể lỏng kiểu ma trận điểm |
Các chỉ số | Hai biểu đồ thanh kỹ thuật số nằm ngang, bốn đèn LED chỉ báo trạng thái rơle |
Tần suất cập nhật | 1 giây |
Độ tương phản màn hình LCD | 5 mức cài đặt |
Kích thước lắp đặt | Chuẩn DIN ¼” |
Các đầu nối |
|
Kiểu vặn vít có thể cắm rút | Sử dụng với dây cáp chịu nhiệt tối thiểu 105 độ C |
Kích cỡ cáp tín hiệu | Cáp nguồn, loop: 12 đến 22 AWG Cáp tín hiệu tần số/S3L: 16 đến 22 AWG |
Điều kiện môi trường lắp đặt |
|
Nguồn 1 chiều DC | -10 độ C đến 70 độ C |
Nguồn xoay chiều AC | -10 độ C đến 60 độ C |
Lưu kho | -15 độ C đến 70 độ C |
Độ ẩm | 0 đến 100% ngưng tụ với mặt trước và 0 đến 95% không ngưng tụ với mặt sau |
Cao độ tối đa | 4.000 mét |
Cấp độ kín | NEMA 4X/IP65 (chỉ với mặt trước) |
Thông số kỹ thuật |
|
Độ chính xác của hệ thống | Phụ thuộc vào loại cảm biến |
Phản hồi của hệ thống | Phụ thuộc vào loại cảm biến. Bộ điều khiển bổ sung tối đa độ trễ 150ms vào cảm biến |
| Giai đoạn làm mới tối thiểu là 100ms |
| Phản hồi của hệ thống được điều chỉnh bởi tốc độ hiển thị, tính năng lấy mức trung bình đầu ra và độ nhạy |
Các yêu cầu về nguồn điện |
|
Nguồn điện cấp cho cảm biến |
|
Điện áp | +4.9 đến 5.5 Vol 1 chiều ở 25 độ C |
Dòng điện | 30mA |
Ngắn mạch | Được bảo vệ |
Cách ly | Điện áp thấp (nhỏ hơn 48 Vol 1 chiều/Xoay chiều |
Các loại đầu vào |
|
Đầu vào số (S3L), Open Collector hoặc tần số xoay chiều (cảm biến lưu lượng) |
|
Đầu vào 4-20mA thông qua bộ chuyển đổi tín hiệu iGo kiểu đơn kênh 3-8058-1 hoặc kiểu kênh kép 3-8058-2 |
|
Đầu vào điện dẫn/điện trở thông qua đầu ra số S3L của Mô đun điện dẫn lựa chọn thêm hoặc Sensor Electronics điện dẫn/điện trở 2850 |
|
Các loại cảm biến | Cảm biến lưu lượng, pH/ORP, điện dẫn/điện trở, độ mặn, nhiệt độ, áp suất, mức, oxy hòa tan và Các cảm biến đầu ra 4-20mA khác |
Thông số kỹ thuật đầu vào cảm biến |
|
Đầu vào số S3L | Serial ASCII, TTL level, 9600 bps |
Cảm biến lưu lượng kiểu tần số | 0.5 tới 1200 Hz |
Độ nhạy (với cảm biến kiểu cuộn cảm) | 80mV tại 5Hz, tăng dần với tần số lên tới 2,5 V |
Khoảng tần số (với cảm biến kiểu xung sóng vuông) | 0.5 đến 1200Hz với đầu vào mức TTL hoặc open collector |
Mô đun điện dẫn trực tiếp 3-9950.394-1 (1 đầu vào) và 3-9950.394-2 (2 đầu vào) |
|
Độ chính xác | +/- 2% |
| Nhiệt độ 0.5 độ C |
Độ phân giải | Điện dẫn 0.1% |
| Nhiệt độ nhỏ hơn 0.2 độ C |
Tần suất cập nhật | 2.5 giây với loại đơn kênh và 5 giây với loại 2 kênh |
Các loại cảm biến tương thích | Tất cả các cảm biến điện dẫn của GF |
|
|
Phạm vi hiển thị của các cảm biến |
|
pH | -1.00 đến 15.00 |
Nhiệt độ pH | -99 °C đến 350 °C |
ORP | -1999 đến +1999.9 mV |
Lưu lượng | -9999 đến 99999 đơn vị trên giây, phút, giờ hoặc ngày |
Tổng lưu lượng | 0.00 đến 99999999 đơn vị |
Điện dẫn | 0.0000 đến 99999 μS, mS, PPM và PPB (TDS), kΩ, MΩ |
Nhiệt độ điện dẫn | -99 °C đến 350 °C |
Nhiệt độ | -99 °C đến 350 °C |
Áp suất | -40 đến 1000 psi |
Mức | -9999 đến +99999 m, cm, ft, in, % |
Thể tích | 0 đến 99999 cm3, m3, in3, ft3, gal, L, lb, kg, % |
Độ mặn | 0 đến 100 PPT |
Ôxy hòa tan | 0 đến 50 mg/L, 0 đến 200% |